Từ điển Thiều Chửu
探 - tham/thám
① Tìm tòi. ||② Tìm xa, như tham bản cầu nguyên 探本求源 thăm đến gốc tìm đến nguồn. ||③ Thử, như tham vấn khẩu khí 探問口氣 hỏi thử khẩu khí xem sao. ||④ Dò xét, như khuy tham 窺探 thăm dòm, chính tham 偵探 rình xét, v.v. ||⑤ Hỏi thăm, như tham thân 探親 thăm người thân, tham hữu 探友 thăm bạn. ||⑥ Tìm kiếm, như tham mai 探梅 tìm kiếm mơ, tham hoa 探花 tìm kiếm hoa, v.v. Ta quen đọc là thám.

Từ điển Trần Văn Chánh
探 - tham/thám
① Dò, thử, tìm: 探源 Dò tìm nguồn gốc; 探問 Hỏi thử, dò hỏi; 探花 Tìm kiếm hoa; ② Dò xét: 密探 Mật thám; 偵探 Trinh thám (rình xét); ③ Thăm: 探親 Thăm nhà; ④ Thò, nhô, ló ra: 探出頭來 Thò đầu ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
探 - thám
Dò xét. Td: Trinh thám — Thử xem.


暗探 - ám thám || 密探 - mật thám || 哨探 - sáo thám || 探險 - thám hiểm || 探花 - thám hoa || 探聽 - thám thính || 探子 - thám tử || 偵探 - trinh thám ||